Quẻ #12
Bĩ
否 (pǐ)
Bế tắc - Bí lối, không thông
Thượng Quái (Ngoại)
Càn
乾 - Trời
Kim | Tây Bắc
Hạ Quái (Nội)
Khôn
坤 - Đất
Thổ | Tây Nam
Lời Quẻ (Thoán Từ)
否之匪人,不利君子貞,大往小來。
Bĩ không phải của người (quân tử), không lợi cho người quân tử giữ chính, lớn đi nhỏ đến.
Quẻ Bĩ tượng trưng cho sự bế tắc, không thông. Trời đất không giao nhau. Điều tốt lớn ra đi, điều xấu nhỏ đến. Cần kiên nhẫn chờ đợi.
Tượng Từ (Đại Tượng)
天地不交,否;君子以儉德辟難,不可榮以祿。
Trời đất không giao, Bĩ; người quân tử lấy đó mà tiết kiệm đức để tránh nạn, không nên vinh hoa bổng lộc.
Trời đất không giao hòa, vạn vật không sinh sôi. Người quân tử biết ẩn mình, không tham vinh hoa.
Vận Mệnh
Tổng Quan
Vận thế bế tắc, khó khăn
Kiên nhẫn chịu đựng, giữ chính đạo. Đừng nản lòng - sau cơn mưa trời lại sáng.
Sự Nghiệp
Sự nghiệp gặp trở ngại
Giữ vững vị trí hiện tại, không nên mạo hiểm. Chờ đợi thời cơ tốt hơn.
Tình Duyên
Tình duyên trắc trở
Kiên nhẫn trong tình cảm. Giữ sự chân thành, không ép buộc.
Sức Khỏe
Sức khỏe cần chú ý
Nghỉ ngơi đầy đủ, giảm stress. Chế độ ăn uống lành mạnh.
Tài Lộc
Tài chính khó khăn
Tiết kiệm tối đa, giảm chi tiêu không cần thiết. Bảo toàn tài sản.
Học Vấn
Học vấn chậm tiến
Kiên trì học tập, không bỏ cuộc. Tìm phương pháp học mới.
Yếu Tố May Mắn
Số may mắn
Màu sắc
Phương hướng
Tháng tốt
Lục Hào (6 Hào)
Mỗi quẻ gồm 6 hào, đọc từ dưới lên trên. Mỗi hào mang một ý nghĩa riêng.
上九:傾否,先否後喜。
Thượng Cửu: Lật đổ bế tắc, trước bĩ sau vui.
Thời bế tắc kết thúc, niềm vui sẽ đến. Sau cơn bĩ cực sẽ thái lai.
九五:休否,大人吉,其亡其亡,繫于苞桑。
Cửu Ngũ: Ngưng bế tắc, đại nhân tốt, "sẽ mất sẽ mất", buộc vào gốc dâu.
Thời bế tắc sắp qua. Nhưng vẫn cần cảnh giác, như buộc vào gốc cây vững chắc.
九四:有命無咎,疇離祉。
Cửu Tứ: Có mệnh trời không lỗi, bè bạn được phúc.
Theo mệnh trời hành động, không có lỗi. Những người cùng chí hướng sẽ được phúc.
六三:包羞。
Lục Tam: Bao bọc sự hổ thẹn.
Phải chịu đựng sự nhục nhã trong giai đoạn khó khăn.
六二:包承,小人吉,大人否亨。
Lục Nhị: Bao bọc chịu đựng, tiểu nhân tốt, đại nhân bế tắc mà hanh thông.
Kẻ tiểu nhân xu nịnh được lợi, người quân tử dù bế tắc vẫn giữ được chính đạo.
初六:拔茅茹,以其彙,貞吉亨。
Sơ Lục: Nhổ cỏ tranh cùng rễ, theo bè đảng của nó, giữ chính thì tốt, hanh thông.
Rút lui cùng với những người cùng chí hướng. Giữ chính đạo trong khó khăn.