Quẻ #8
Tỷ
比 (bǐ)
Thân cận - Gắn bó, đoàn kết
Thượng Quái (Ngoại)
Khảm
坎 - Nước
Thủy | Bắc
Hạ Quái (Nội)
Khôn
坤 - Đất
Thổ | Tây Nam
Lời Quẻ (Thoán Từ)
比:吉。原筮元永貞,無咎。不寧方來,後夫凶。
Tỷ: Tốt. Xét bói từ đầu, lâu dài giữ chính, không lỗi. Kẻ không yên đang đến, kẻ đến sau sẽ xấu.
Quẻ Tỷ tượng trưng cho sự thân cận, đoàn kết. Tìm được người lãnh đạo tốt để gắn bó là điều may mắn. Nhưng phải đến kịp thời, không nên do dự.
Tượng Từ (Đại Tượng)
地上有水,比;先王以建萬國,親諸侯。
Trên đất có nước, Tỷ; tiên vương lấy đó mà lập vạn nước, thân cận chư hầu.
Nước trên đất - nước và đất gắn bó mật thiết với nhau. Tiên vương học từ đó mà xây dựng liên minh, gắn kết các nước.
Vận Mệnh
Tổng Quan
Vận thế thuận lợi cho hợp tác
Chủ động mở rộng mạng lưới quan hệ. Chọn người hợp tác cẩn thận, dựa trên giá trị chung.
Sự Nghiệp
Sự nghiệp thuận lợi qua mối quan hệ
Xây dựng mối quan hệ tốt với đồng nghiệp và cấp trên. Không ngại tìm kiếm sự giúp đỡ.
Tình Duyên
Tình duyên thuận lợi
Thể hiện sự chân thành trong tình cảm. Xây dựng mối quan hệ dựa trên sự tin tưởng.
Sức Khỏe
Sức khỏe được hỗ trợ
Tìm bạn tập thể dục. Tham gia các hoạt động cộng đồng vì sức khỏe.
Tài Lộc
Tài chính thuận lợi qua hợp tác
Hợp tác làm ăn với người tin tưởng. Xây dựng mối quan hệ win-win.
Học Vấn
Học vấn thuận lợi
Tham gia nhóm học tập. Tìm mentor trong lĩnh vực quan tâm.
Yếu Tố May Mắn
Số may mắn
Màu sắc
Phương hướng
Tháng tốt
Lục Hào (6 Hào)
Mỗi quẻ gồm 6 hào, đọc từ dưới lên trên. Mỗi hào mang một ý nghĩa riêng.
上六:比之無首,凶。
Thượng Lục: Thân cận không có đầu, xấu.
Thân cận mà không có mục tiêu, không có người lãnh đạo sẽ thất bại. Cần có định hướng rõ ràng.
九五:顯比,王用三驅,失前禽。邑人不誡,吉。
Cửu Ngũ: Thân cận hiển lộ, vua dùng săn ba mặt, để mất con thú phía trước. Dân trong ấp không sợ, tốt.
Lãnh đạo công khai về sự thân cận, không ép buộc. Như vua đi săn để một đường cho thú chạy - khoan dung và công minh.
六四:外比之,貞吉。
Lục Tứ: Thân cận với bên ngoài, giữ chính thì tốt.
Tìm kiếm sự hợp tác với người bên ngoài. Mở rộng mối quan hệ một cách đúng đắn.
六三:比之匪人。
Lục Tam: Thân cận với kẻ không phải người (tốt).
Cảnh báo về việc chọn nhầm người để thân cận. Cần cẩn thận xem xét đối tượng.
六二:比之自內,貞吉。
Lục Nhị: Thân cận từ bên trong, giữ chính thì tốt.
Sự thân cận xuất phát từ nội tâm, không phải xu nịnh bề ngoài. Đây là sự gắn bó chân thành.
初六:有孚比之,無咎。有孚盈缶,終來有它,吉。
Sơ Lục: Có lòng thành mà thân cận, không lỗi. Lòng thành đầy chum, cuối cùng có người khác đến, tốt.
Bắt đầu với lòng thành thực, sẽ thu hút được người khác. Giữ sự chân thành sẽ có nhiều người muốn thân cận.