Chuyển đến nội dung chính

Khai Vận 2026

Quẻ đã thành, xin lắng nghe

Năm Ất Tỵ 乙巳

Quẻ #18

Cổ

()

Sửa chữa - Sửa sai, chỉnh đốn

Tiểu Hung

Thượng Quái (Ngoại)

Cấn

- Núi

Thổ | Đông Bắc

Hạ Quái (Nội)

Tốn

- Gió

Mộc | Đông Nam

Lời Quẻ (Thoán Từ)

蠱:元亨,利涉大川。先甲三日,後甲三日。

Cổ: Hanh thông lớn, lợi vượt sông lớn. Trước ngày Giáp ba ngày, sau ngày Giáp ba ngày.

Quẻ Cổ tượng trưng cho sự hư hỏng cần được sửa chữa. Chữ Cổ (蠱) là hình ảnh con sâu trong bát - biểu tượng của sự mục nát. Tuy nhiên, việc sửa chữa những gì đã hư hỏng mang đến cơ hội đổi mới. Cần chuẩn bị kỹ trước và chăm sóc sau khi sửa chữa.

Tượng Từ (Đại Tượng)

山下有風,蠱。君子以振民育德。

Dưới núi có gió, Cổ. Người quân tử lấy đó mà chấn hưng dân chúng, vun bồi đức hạnh.

Gió thổi dưới chân núi, làm xáo động mọi vật. Người quân tử nhân đó mà khuấy động tinh thần dân chúng, sửa chữa những tệ nạn đã tồn tại.

Vận Mệnh

Tổng Quan

Vận thế cần sửa chữa, chỉnh đốn

Dũng cảm đối mặt với những vấn đề tồn đọng. Sửa chữa từ gốc rễ.

Sự Nghiệp

Sự nghiệp cần cải tổ

Xem xét lại các quy trình, sửa chữa những lỗi hệ thống. Không ngại thay đổi.

Tình Duyên

Tình cảm cần được chữa lành

Thành thật đối mặt với vấn đề, tha thứ và tiến về phía trước.

Sức Khỏe

Sức khỏe cần được chăm sóc

Kiểm tra sức khỏe định kỳ, xử lý triệt để các bệnh cũ.

Tài Lộc

Tài chính cần xem xét lại

Rà soát các khoản nợ, chi tiêu. Dọn dẹp tài chính trước khi đầu tư mới.

Học Vấn

Học vấn cần ôn lại nền tảng

Ôn lại kiến thức cơ bản, củng cố nền tảng trước khi tiến xa hơn.

Yếu Tố May Mắn

Số may mắn

379

Màu sắc

Xanh lá nhạtVàng nâuTrắng

Phương hướng

Đông NamĐông Bắc

Tháng tốt

Tháng 1Tháng 4Tháng 7

Lục Hào (6 Hào)

Mỗi quẻ gồm 6 hào, đọc từ dưới lên trên. Mỗi hào mang một ý nghĩa riêng.

Hào 6Thượng Lục- -
上九:不事王侯,高尚其事。

Thượng Cửu: Không phụng sự vương hầu, cao thượng việc của mình.

Đạt đến cảnh giới cao hơn - không cần chen vào thế sự mà tự tu dưỡng bản thân, để lại giá trị cho đời sau.

Hào 5Cửu Ngũ---
六五:幹父之蠱,用譽。

Lục Ngũ: Sửa việc hư hỏng của cha, được khen ngợi.

Ở vị trí trung chính, có người giúp đỡ để sửa chữa những sai lầm. Sẽ được danh tiếng tốt.

Hào 4Cửu Tứ---
六四:裕父之蠱,往見吝。

Lục Tứ: Dung túng việc hư hỏng của cha, tiến tới sẽ thấy khó.

Nếu quá khoan dung với những sai lầm cũ, không dám sửa chữa, sẽ gặp khó khăn.

Hào 3Lục Tam- -
九三:幹父之蠱,小有悔,無大咎。

Cửu Tam: Sửa việc hư hỏng của cha, có chút hối tiếc nhỏ, không lỗi lớn.

Tiến hành sửa chữa một cách quyết liệt có thể gây ra chút rắc rối nhỏ, nhưng về tổng thể vẫn không sai.

Hào 2Lục Nhị- -
九二:幹母之蠱,不可貞。

Cửu Nhị: Sửa việc hư hỏng của mẹ, không nên quá cứng rắn.

Khi sửa chữa những sai lầm do sự mềm yếu gây ra, cần dùng phương pháp nhẹ nhàng, không nên quá quyết liệt.

Hào 1Sơ Cửu---
初六:幹父之蠱,有子,考無咎,厲終吉。

Sơ Lục: Sửa việc hư hỏng của cha, có con trai (tiếp nối), cha không lỗi, nguy hiểm nhưng cuối cùng tốt.

Sửa chữa những sai lầm do thế hệ trước để lại. Tuy khó khăn nhưng đây là trách nhiệm cao quý.

Từ Khóa

Sửa chữaChỉnh đốnCải cáchĐổi mớiTrách nhiệm

Phúc Lộc Thọ - 福禄寿

Chúc Mừng Năm Mới 2026

Dựa trên Kinh Dịch - 易經